Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái me

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái me

Cách làm ký hiệu

Hai đầu ngón cái và hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo ra hai bên đồng thời vừa kéo vừa uốn dợn như mắc me. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau đưa lên mép miệng bên phải rồi kéo tay ra ngoài về bên phải đồng thời mặt nhăn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

bau-qua-1849

bầu (quả)

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước giữa tầm ngực. Bàn tay phải xòe úp hờ lên tay trái rồi nắm kéo tay vuốt lên từ to đến nhỏ đồng thời tạo eo như dạng bầu và chụm các ngón tay lại.