Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rẻ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rẻ

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái “R” lắc lắc, đồng thời miệng cười tươi đầu gập gật.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

kho-4007

khờ

Các ngón tay phải cong, đưa lên chạm mu bàn tay vào trán đầu ngửa ra sau, mặt ngớ ra.

gia-vo-3963

giả vờ

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ tay lên chỉ vào má phải. Sau đó bàn tay phải đặt bên mép miệng phải, các ngón tay xòe rồi đẩy tay qua bên trái đồng thời các ngón tay nắm lại trước miệng.

luoi-bieng-4047

lười biếng

Tay phải úp vào bên ngực trái rồi đập nhẹ hai lần.

tiet-kiem-4193

tiết kiệm

Bàn tay trái khép , lòng bàn tay hơi khum đặt ngửa tay gần bên hông trái, tay phải khép, lòng bàn tay cũng hơi khum, ngón cái hở ra và chỉa đầu ngón hướng lên đặt sống lưng bàn tay phải lên tay trái ở phần các ngón tay rồi cào vào lòng bàn tay trái hai lần.