Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tạ (100kg)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tạ (100kg)
Cách làm ký hiệu
Đánh chữ cái “T”. Hai tay xoè ngửa, các ngón tay hơi cong, đẩy tay phải lên kéo tay trái xuống, đẩy tay trái lên, kéo tay phải xuống (hoán đổi).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

tập thể dục
Tay phải chúm đặt giữa trán. Sau đó hai tay nắm gập khuỷu đưa lên cao qua khỏi đầu, kéo xuống rồi đưa lên, kéo xuống ( 2 lần).

đá cầu
Tay trái chụm, đặt trước tầm ngực dưới, lòng bàn tay hướng xuống, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi hất hai ngón đó ra trước ở dưới chúm tay trái.

đánh bóng bàn
Tay phải nắm lại và đặt ngang trước tầm bụng, tiếp tục các ngón tay trái hơi chụm lại và đặt trên tay phải, sau đó người hơi nghiêng sang trái, đồng thời tay phải làm động tác đánh về phía trước.

tạ
Hai tay đưa ra hai bên phía trước tầm ngực , bàn tay xòe, các ngón hơi co lại, lòng hai bàn tay hướng vào nhau.Sau đó hai tay nắm, đưa ngửa ra trước rồi nâng hai tay lên xuống ngược chiều nhau.
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

máy may
Bàn tay phải xòe, các ngón tay cong cong, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay lắc cổ tay nhiều lần. Sau đó hai bàn tay khép úp chếch sang phải, tay phải úp ngoài tay trái rồi cùng nhịp nhịp hai bàn nhẹ nhàng.
Từ phổ biến

máy bay
(không có)

ăn
(không có)

Quốc Hội
4 thg 9, 2017

can thiệp
31 thg 8, 2017

cháo
(không có)

mưa
(không có)

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

kinh doanh
31 thg 8, 2017

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019