Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tết

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ đưa lên miệng rồi lắc nhẹ tay qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

xiec-1583

xiếc

Hai bàn tay xòe, ngửa, đưa ra trước, bàn tay phải chúm rồi đẩy tay lên, đống thời cùng lúc mở xòe các ngón tay ra hứng trên không , bàn tay trái cũng làm thao tác như bàn tay phải, hoán đổi tay tung hứng 2 lần, mắt nhìn theo tay.