Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tổng kết/bế giảng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tổng kết/bế giảng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

tet-1574

tết

Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ đưa lên miệng rồi lắc nhẹ tay qua lại.

ky-vat-1381

kỷ vật

Tay phải đánh chữ cái K, đặt bên thái dương phải rồi kéo xuống đặt ngửa hờ trên lòng bàn tay trái và xoay một vòng.

dan-toc-1531

dân tộc

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhau ở trước tầm ngực rồi tách ra kéo đánh vòng đưa vào người hai nắm tay châp lại. Sau đó cánh tay trái úp ra trước, tay phải úp lên cẳng tay trái rồi xoa vuốt lên xuống hai lần.