Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng hai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng hai
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm , áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 2.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng sáu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 6.(hoặc tay phải nắm giơ ngón cái lên).
Từ phổ biến

su su
(không có)

em gái
(không có)

mại dâm
(không có)

e
(không có)

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

bắp (ngô)
(không có)

bé (em bé)
(không có)

Nôn ói
28 thg 8, 2020

Nhà nước
4 thg 9, 2017

váy
(không có)