Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng hai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng hai
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm , áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 2.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

hôm qua
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, gõ vào thái dương phải hai lần.

tháng mười một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 11.(hoặc tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên nhịp nhịp 2 cái.
Từ phổ biến

đá bóng
(không có)

áo mưa
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

quả măng cụt
(không có)

Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020

phục hồi
3 thg 5, 2020

bơ
(không có)

con muỗi
31 thg 8, 2017

bắp (ngô)
(không có)

bàn thờ
(không có)