Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuần sau

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuần sau

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

som-1010

sớm

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay nắm, dùng ngón trỏ phải chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái, sau đó kéo bàn tay phải ra đẩy lòng bàn tay về trước.

thang-muoi-1021

tháng mười

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 10.(hoặc tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào mở ra)

mua-thu-976

mùa thu

Hai tay úp trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước, sau đó từ từ hạ hai tay xuống đồng thởi các ngón tay cử động.

mua-thu-973

mùa thu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép dựng đứng , lòng bàn tay hướng sang phải.Bàn tay phải úp gần cổ tay trái rồi kéo tay phải xuống qua khỏi khuỷu tay trái đồng thời các ngón tay cử động.