Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thủ đô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thủ đô

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa chỉa thẳng lên, hai ngón khép lại, đưa tay lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo tay xuống đồng thời uốn lượn theo hình chữ S. Sau đó đánh chữ cái T và Đ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ha-noi-3568

hà nội

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào vai. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra hướng đầu ngón vê bên trái rồi đặt úp hai ngón đó trên mu bàn tay trái.

dai-phat-thanh-3522

đài phát thanh

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay trước tầm ngực, tay phải chụm đưa vào chạm lên đầu ngón trỏ trái rồi kéo tay về bên phải đồng thời bung xòe các ngón tay ra, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón trỏ ra đặt lên tai phải.

quang-truong-3678

quảng trường

Hai tay ngửa, các ngón tay chúm đặt gần nhau giữa tầm ngực, rồi kéo sang 2 bên đồng thời các ngón tay chúm mở chúm mở. Sau đó tay trái nắm đặt hờ trước miệng đồng cánh tay phải gập khuỷu, lòng bàn tay hướng trái phất phất vế trước.

bac-bang-duong-3447

bắc băng dương

Bàn tay trái xòe, các ngón tay hơi cong, đặt tay giữa tầm ngực. bàn tay phải xòe, úp hờ trên bàn tay trái rồi lắc cổ tay trái đồng thời bàn tay phải đẩy qua lại, các ngón tay cử động.