Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ năm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ năm

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái T sau đó bàn tay xòe đưa tay lên đặt đầu ngón cái chạm cằm, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy nhích tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thu-hai-1039

thứ hai

Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 2.

buoi-chieu-886

buổi chiều

Tay phải đánh chữ cái B.Sau đó cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, tay phải từ vị trí chữ B, đưa từ từ ra trước úp ngang qua cẳng tay trái, mũi tay hướng xuống.

thang-muoi-mot-1022

tháng mười một

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 11.(hoặc tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên nhịp nhịp 2 cái.