Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tinh trùng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tinh trùng

Cách làm ký hiệu

Tay phải, ngón cái và ngón giữa nắm lại tạo thành vòng trong, các ngón còn lại duỗi tự nhiên, lòng bàn tay hướng ra trước, búng nhẹ ngón cái và ngón trỏ ra trước hai lần.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

tuong-lai-4465

tương lai

Tay phải, CCNT “B”, lòng tay hướng sang phải, ngón tay hướng ra trước, đặt bên phải mặt, chuyển động theo hình vòng cung lên trên ra trước đến khi thẳng cánh tay thì dừng lại.

tac-hai-4436

tác hại

Ngón tay của hai bàn tay thẳng khép, tay trái lòng tay hướng sang phải đầu ngón tay hướng ra trước, tay phải lòng tay hướng vào người, đầu ngón tay hướng sang trái. Tay phải chuyển động từ phải sang trái, đập mạnh vào lòng tay trái đồng thời các ngón tay co lại thành CCNT “E”.

xay-ra-4497

xảy ra

Các ngón tay nắm, ngón cái và ngón út chỉ ra giống hình chữ cái ngón tay Y, áp hai lòng bàn tay vào nhau, chuyển động xoay hai tay ra trước và vào người so le nhau, tay phải ra trước tay trái vào người và ngược lại.

suc-khoe-4434

sức khỏe

Hai tay nắm chặt, lòng tay phải hướng sang trái, lòng tay trái hướng sang phải, hai tay đặt song song ngang nhau trước ngực, giằng mạnh cánh tay từ ngực xuống bụng một lần.

dong-giuong-7196

Động giường

Các ngón tay duỗi thẳng, khép, lòng bàn tay ngửa, hơi khum, lắc mạnh tay đồng thời nheo mắt.