Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ướt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ướt
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi nhích mở ra rồi nắm trở vào.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"
riêng
Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng đứng đặt giữa ngực rồi đưa ra ngoài.
trơn trượt
Bàn tay trái ngửa, đưa ra trước, ngón trỏ và ngón giữa phải làm thành hình chữ V đặt ngửa trên lòng bàn tay trái rồi trượt từ cổ tay trái tới đầu các ngón tay.
ngoan
Áp lòng bàn tay phải vào má rồi vuốt xuống một cái.
có thể
Bàn tay phải các ngón khép, lòng bàn tay hướng ra trước, từ bên tay phải đưa ra phía trước, bàn tay nắm lại.
Từ phổ biến
cầu thang
(không có)
tàu hỏa
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
bệnh nhân
(không có)
b
(không có)
Khai báo
3 thg 5, 2020
giỏ
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
s
(không có)