Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vắt chanh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vắt chanh
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"
gừng
Các ngón tay phải chúm lại đưa lên trước miệng, rồi bung mở các ngón tay ra. Sau đó tay phải nắm lại chỉa ngón cái và ngón út ra rồi đẩy tay về bên phải.
nướng
Tay phải nắm úp chỉa ngón trỏ ra rồi lật qua lật lại.
nước giải khát
Bàn tay phải ngửa, các ngón tay cong cong, rồi lắc qua lắc lại hai lần. Sau đó bốn ngón tay phải vuốt nhẹ từ cổ xuống họng.
hạt tiêu
Đầu ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đưa ra phía trước, rồi chấm chấm hai cái đồng thời xoay vòng bàn tay.
lá lốt
Các ngón tay của hai bàn tay chụm lại, các đầu ngón chạm sát nhau, đặt trước tầm ngực rồi cuốn cuốn tay về trước.Sau đó đặt ngón cái tay phải ngay thái dương, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẩy vẩy bốn ngón tay.
Từ phổ biến
o
(không có)
bánh chưng
(không có)
phục hồi
3 thg 5, 2020
bàn tay
(không có)
cháu
(không có)
biếu
(không có)
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019
khuyên tai
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
thống nhất
4 thg 9, 2017