Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xuất bản

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xuất bản

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay chụm, đặt hai tay ngửa ở giữa tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau rồi đẩy hai tay dang sang hai bên rộng hơn hai tầm vai đồng thời các ngón tay mở xòe ra, lòng bàn tay ngửa.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

can-thiep-2458

can thiệp

Hai tay đặt gần nhau trước ngực rồi kéo về hai bên.

luom-2790

lượm

Tay phải khép, đặt ngửa tay lên bên ngực trái rồi kéo xéo qua phải.

giam-giu-2654

giam giữ

Hai bàn tay nắm lại và đặt chéo nhau ở cẳng tay. Sau đó tay trái khép dựng đứng đưa ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang phải đồng thời tay phải nắm chỉa ngón trỏ lên đặt trước lòng bàn tay trái rồi ngoắc chuối đầu ngón trỏ hướng xuống dưới.

khuay-2730

khuấy

Tay trái có dạng như chữ cái C, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng qua phải, tay phải nắm, ngón trỏ và cái chạm nhau để hờ lên tay trái rồi quay tay phải hai vòng.