Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 - mười
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 - mười
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, mở ra, chạm vào (động tác nhanh – ba ngón nắm).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Chín mươi - 90
Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.

Một trăm - 100
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cong ngón trỏ lại và giựt tay qua phải.

một nghìn lẻ một (1,001)
Tay phải kí hiệu số 1 rồi hướng ngón tay út ra ngoài chấm một cái, rồi chuyển sang kí hiệu số 0 sau đó chuyển sang số 1.
Từ phổ biến

táo
(không có)

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

thi đua
4 thg 9, 2017

AIDS
27 thg 10, 2019

dịch vụ
31 thg 8, 2017

béo
(không có)

chim
(không có)

phiền phức
4 thg 9, 2017

chi tiết
31 thg 8, 2017

ngựa ô
(không có)