Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 - mười
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 - mười
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, mở ra, chạm vào (động tác nhanh – ba ngón nắm).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

6 tuổi - sáu tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến

p
(không có)

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

yếu tố
5 thg 9, 2017

dây
(không có)

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

em gái
(không có)

khế
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

con ong
31 thg 8, 2017