Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 - mười
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 - mười
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, mở ra, chạm vào (động tác nhanh – ba ngón nắm).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000
Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T sau đó kí hiệu số 1, số 0 hai lần rồi hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.
một nghìn lẻ một (1,001)
Tay phải kí hiệu số 1 rồi hướng ngón tay út ra ngoài chấm một cái, rồi chuyển sang kí hiệu số 0 sau đó chuyển sang số 1.
Từ phổ biến
bơi
(không có)
nguy hiểm
4 thg 9, 2017
bán
(không có)
má
(không có)
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
Ả Rập
29 thg 3, 2021
phiền phức
4 thg 9, 2017
mì tôm
13 thg 5, 2021
bàn
(không có)
Xảy ra
28 thg 8, 2020