Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt trên lòng bàn tay trái rồi gấp hai ngón tay đó đưa lên miệng hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

bát
(không có)

giỏ
(không có)

tỉnh
27 thg 3, 2021

bầu trời
(không có)

tiêu chảy
3 thg 5, 2020

Tổng Thống
4 thg 9, 2017

quả na
(không có)

cá sấu
(không có)

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

băng vệ sinh
(không có)