Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bắc Kạn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bắc Kạn

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

hang-dong-3580

hang động

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp tay trước tầm mặt, tay phải khép úp lên tay trái rồi vuốt tay phải ra khỏi bàn tay trái, sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi dùng hai ngón đó làm động tác bước đi từ trong ra trước chui qua dưới lòng bàn tay trái đồng thời đầu hơi chúi theo.

chien-khu-734

chiến khu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải xòe, các ngón hơi tóp vào úp lên lòng bàn tay trái.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa lên đặt tay trái bên ngực phải, đặt tay phải cao hơn tầm vai phải.

bep-1094

bếp

Hai bàn tay nắm lỏng, đưa ra trước tầm ngực, ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay chỉa thẳng ra rồi đặt chéo lên nhau.

ben-xe-360

bến xe

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, bàn tay khép úp, bàn tay phải khép, úp cạnh bàn tay trái rồi kéo tay phải thụt vào theo cánh tay trái. Sau đó hai tay nắm, đưa hai tay ra trước có một khoảng cách rộng ngang bằng hai vai, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi xoay hai nắm tay nghiêng qua lại.

Từ cùng chủ đề "Địa Lý"