Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm, đặt ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, úp hai ngón đó lên mạch cổ tay trái hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến
Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017
r
(không có)
bệnh nhân
(không có)
y
(không có)
gia đình
(không có)
Luật
27 thg 10, 2019
nhân viên
27 thg 3, 2021
Miến Điện
27 thg 3, 2021
con dế
31 thg 8, 2017
quả măng cụt
(không có)