Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi chiều
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi chiều
Cách làm ký hiệu
Cánh tay úp ngang tầm ngực, bàn tay phải khép úp đẩy chồm qua bàn tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
tháng mười một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 11.(hoặc tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên nhịp nhịp 2 cái.
Từ phổ biến
chất
31 thg 8, 2017
Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020
giàu (người)
31 thg 8, 2017
đẻ
(không có)
con kiến
31 thg 8, 2017
anh họ
31 thg 8, 2017
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020
Đau bụng
29 thg 8, 2020
e
(không có)
y
(không có)