Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi tối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi tối

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái B. Sau đó hai tay khép, đưa hai tay từ hai bên vào chạm nhau ở trước tầm mặt, lòng bàn tay hường vào mặt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thu-nam-1041

thứ năm

Tay phải đánh chữ cái T sau đó bàn tay xòe đưa tay lên đặt đầu ngón cái chạm cằm, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy nhích tay ra trước.

mua-ha-970

mùa hạ

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, dùng sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi gạch phân tư lòng bàn tay trái.Sau đó đưa các ngón tay phải lên chạm trán rồi kéo vuốt sang bên phải và vẩy nhẹ bàn tay ra phía ngoài, các ngón tay thả lỏng tự nhiên, lòng bàn tay hướng ra trước.

thu-sau-1045

thứ sáu

Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 6.

thu-tu-1049

thứ tư

Tay phải đánh chữ cái T, sau đó ngón cái tay phải nắm vào lòng bàn tay, bốn ngón kia hướng thẳng lên đặt tay ngay cằm.

buoi-chieu-888

buổi chiều

Cánh tay úp ngang tầm ngực, bàn tay phải khép úp đẩy chồm qua bàn tay trái.