Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiện nay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiện nay
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

lịch
Tay trái khép, dựng đứng trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng phải, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, chầm hai ngón đó lên lòng bàn tay trái rồi gởi hai ngón lên, kéo lên cho ngón trỏ phải chạm ngón giữa trái.

tháng mười
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 10.(hoặc tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào mở ra)

ngày mai
Tay trái gập ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải đưa từ dưới lên đi qua bàn tay trái, đưa lên cao trước tầm mặt và đưa chếch sang phải
Từ phổ biến

nguy hiểm
4 thg 9, 2017

âm mưu
(không có)

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

u
(không có)

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

anh ruột
31 thg 8, 2017

Mệt mỏi
28 thg 8, 2020

bún ngan
13 thg 5, 2021

q
(không có)

đạo diễn
13 thg 5, 2021