Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiện nay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiện nay
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

ngày kia
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải.Sau đó nắm ngón trỏ vào chỉa ngón cái ra đẩy ngón cái về sau qua vai phải.

thứ ba
Tay phải nắm chỉa ngón cái đặt dưới cằm rồi đẩy ra ngoài. Sau đó giơ số 3. (ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út).

tháng chín
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 9.

tuổi
Tay trái nắm, tay phải đưa ra, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cuộn lộn cổ tay một cái, kéo đặt lên nắm tay trái đồng thời nắm các ngón tay lại.
Từ phổ biến

cầu thang
(không có)

chồng (vợ chồng)
(không có)

Khó thở
3 thg 5, 2020

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

kế toán
31 thg 8, 2017

mì tôm
13 thg 5, 2021

Mỏi tay
28 thg 8, 2020

bánh mì
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

đặc điểm
(không có)