Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, rồi làm động tác viết trên không gian.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cap-sach-1210

cặp sách

Hai tay đặt lên vai rồi từ từ kéo xuống theo vòng nách đến ngang ngực.Sau đó tay trái gập khuỷu đưa ra trước, bàn tay ngửa đồng thời dùng sống lưng bàn tay phải chặt vào giữa tay trái.

bang-6887

bảng

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay duỗi thẳng, khuỷu tay co. Lắc đồng thời hai tay 2 lần.

gio-1339

giỏ

Tay phải nắm, khuỷu tay hơi gập, đặt nắm tay ngang hông rồi nhích nhẹ lên hai lần.

khau-trang-1367

khẩu trang

Hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ của hai tay chỉa ra tạo khoảng cách rộng để lên giữa miệng rồi kéo ra hai bên đến tai. Sau đó tay phải khép, lòng bàn tay khum, đưa lên bịt miệng.

cui-1261

củi

Tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hơi tóp vào, bàn tay phải khép, dùng sống lưng chặt một cái trước các ngón tay trái, sau đó hai ngón trỏ đặt chéo lên nhau rồi đẩy đẩy về phía trước.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

chu-y-3081

chú ý

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt lên hai bên sóng mũi, sau đó bàn tay nắm, chỉ ngón trỏ ra phía trước.

chu-1237

chữ

Tay phải đánh chữ cái C, đặt giữa tầm ngực rồi run nhẹ tay nhiều lần đồng thời di chuyển tay sang phải.

phan-thuong-3220

phần thưởng

Bàn tay trái ngửa đặt giữa ngực, bàn tay phải úp đặt đối diện bàn tay trái có khoảng cách độ 20 cm, rồi nhích nhẹ cử động 2 tay một chút.

vo-3275

vở

Hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi mở ra. Sau đó tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ rồi làm động tác viết trên lòng bàn tay trái.