Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá sấu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá sấu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại.Sau đó hai tay hơi xòe, các ngón tay hơi cong, úp hai lòng bàn tay hướng vào nhau, áp sát hai cổ tay với nhau rồi mở phần các đầu ngón ra rồi úp trở lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

nghe-2254

nghé

Hai tay có dạng như chữ “ cái Y”, chấm hai đầu ngón cái lên hai bên đầu.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum, đặt trước tầm ngực, hai tay để gần nhau có khoảng cách nhỏ.

con-huou-2181

con hươu

Hai tay đánh hai chữ cái H, đặt lên hai bên đầu.