Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái cân dĩa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái cân dĩa

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay ngửa đưa ra phía trước, đồng thời di chuyển lên xuống một lần. Sau đó bàn tay phải ngửa các ngón tay xoè rộng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

guong-1348

gương

Tay trái khép đặt ngửa giữa tầm ngực, tay phải khép, đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay lên cao trước tầm mặt, mắt nhìn vào bàn tay trái.

ban-la-ban-ui-1077

bàn là (bàn ủi)

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực.Bàn tay phải nắm đặt úp hờ lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải qua lại hai lần.

cai-thang-1181

cái thang

Hai bàn tay khép, đặt trước tầm mặt, hai tay hơi xiên như dạng cái thang, hai lòng bàn tay đối diện nhau có khoảng cách giữa hai tay rồi hơi kéo vạt hai tay xuống một chút. Sau đó bàn tay phải khép úp trước tầm ngực rồi nâng từng bậc lên.