Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ campuchia

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ campuchia

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái N. Sau đó hai tay chấp trước ngực rồi đưa một vòng từ trái sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

duong-di-3553

đường đi

Hai tay khép, đặt hai bên hông, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy thẳng hai tay tới trước.

nuoc-dat-nuoc-3659

nước (đất nước)

Cánh tay phải giơ lên cao đưa về trước ngang tầm đầu, bàn tay khép lòng bàn tay hướng trước rồi kéo xuống uốn cong dạng chữ S.

den-tho-3535

đền thờ

Hai tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ ra cong cong, để hai đầu ngón trỏ chạm nhau, áp sát hai nắm tay với nhau rồi gật xuống hai lần ở trước tầm ngực.Sau đó hai tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau (chấp tay) để giữa ngực.

truong-mam-non-3263

trường mầm non

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau lòng bàn tay hướng vào nhau, tạo hình dạng như mái nhà đưa cao ngang tầm đầu rồi kéo vạt ra hai bên. Sau đó hai lòng bàn tay úp vào nhau, mở ra kéo ra hai bên rồi lại úp vào mở ra (như vỗ tay).

dat-nuoc-1534

đất nước

Tay phải khép, giơ lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo xuống uốn lượn theo hình chữ S.