Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần câu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần câu

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm đặt ngang tầm bụng, lòng bàn tay hướng lên trên. Tay phải nắm đặt gần nắm tay trái rồi kéo rút nắm tay phải sang phải, sau đó tay phải nắm lòng bàn tay hướng sang trái , đưa ra trước rồi giật lên một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

vang-kim-loai-333

vàng (kim loại)

Đầu ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau, đưa qua đẩy vào từ đầu ngón áp út của trái vào tới đốt đeo nhẫn. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út ra đẩy chếch về bên phải.

tu-lanh-1500

tủ lạnh

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước đặt dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa chạm sát nhau.Sau đó hai tay nắm gập khuỷu rồi run run.

but-may-1130

bút máy

Tay trái có dạng như chữ cái C, đặt trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa vào trên lỗ trống của tay trái rồi nhúng nhẹ xuống một cái rồi nhấc tay ra ngoài rẩy một cái rồi làm động tác viết trên không gian đồng thời di chuyển sang phải.

ca-vat-1257

cà vạt

Hai tay nắm hờ, úp vào giữa ngực, đặt tay trái trên tay phải, dùng ngón cái và ngón trỏ của hai tay nắm nhẹ vào vải áo rồi kéo tay trái lên tới cổ, kéo tay phải xuống

xa-phong-1510

xà phòng

Tay trái đưa ra lập tức tay phải chúm đặt vào lòng bàn tay trái rồi tay trái nắm tay phải vuốt ra, sau đó hoán đổi tay thực hiện như động tác trước (ba lần)