Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chặt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chặt

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bam-sat-2325

bám sát

Tay phải và tay trái đặt vuông góc với mặt đất hưóng ra phía trước, tay trái đặt trước, tay phải đặt kế tiếp sau, mắt và đầu hơi cúi chăm chú nhìn về phía trước rồi tất cả nghiêng nhẹ về hai bên.

lua-2793

lựa

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt ngang mắt trái rồi đưa từ trái sang phải, mắt nhìn theo tay.Sau đó chắp ngón cái và ngón trỏ phải lại, rồi kéo vào trong.

let-truon-2780

lết (trườn)

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm thành chữ cái V đặt ngửa lên gần cổ tay trái rồi đẩy trượt tay phải ra đến ngón tay trái.

hoi-2682

hỏi

Tay phải nắm hờ, ngón trỏ duỗi thẳng để dưới cằm rồi hất ra.