Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chỉ huy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chỉ huy

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

du-kich-751

du kích

Tay phải phất úp lên vai trái đồng thời tay trái úp vào ngực trái.Sau đó hai tay nắm, đặt ngửa nắm tay trái ra trước, đặt nắm tay phải trước tầm ngực phải.

dia-dao-747

địa đạo

Cánh tay trái úp thẳng ra trước, tay phải khép úp ngay khuỷu tay trái rồi đánh cong ra ngoà, chạm sống lưng tay phải lên các ngón tay trái.Sau đó tay trái giữ y vị trí , tay phải khép úp lên tay trái rồi đẩy trượt trên bàn tay trái sang hướng trái.Sau đó tay trái vẫn giữ y vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên bắn nhích tay một cái và gác cổ tay phải lên bàn tay trái.

muu-ke-773

mưu kế

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chấm lên trán, sau đó chụm tay lại chạm trán rồi bung xòe ra.

cong-binh-741

công binh

Hai tay nắm, đập nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần. Sau đó hai tay vẫn nắm, úp tay phải vào ngay bụng bên phải, úp tay trái vào bên trên gần vai trái.(hoặc úp ngược lại)

Từ cùng chủ đề "Khác"