Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiên/rán (1)(2)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiên/rán (1)(2)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

tỏi
Lòng bàn tay phải đập mạnh một cái vào lòng bàn tay trái.

gừng
Bàn tay trái khép, ngửa, để trước giữa tầm ngực, tay phải đưa ra, lòng bàn tay phải đập vào lòng bàn tay trái.

bánh chưng
Hai bàn tay xòe úp giữa tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau rồi kéo vẽ tạo thành hình vuông, sau đó hai tay nắm rồi làm động tác như cột hai đầu dây.

khoai từ
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ quay vòng với nhau hai vòng.Sau đó tay phải đánh chữ cái T.

Bia
Tay ký hiệu chữ Y, lòng bàn tay hướng về phía đối diện, đặt trước miệng và lắc cổ tay 2 lần.
Từ phổ biến

chim
(không có)

ăn trộm
(không có)

dây chuyền
(không có)

h
(không có)

cái nĩa
31 thg 8, 2017

con cá sấu
10 thg 5, 2021

d
(không có)

con ruồi
31 thg 8, 2017

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

ô
(không có)