Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chính sách
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chính sách
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép dựng đứng trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm chỉa ngón cái ra, chấm vào lòng bàn tay trái từ trên xuống 3 cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

bàn
(không có)

giỗ
26 thg 4, 2021

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

xe gắn máy
(không có)

mùa đông
(không có)

váy
(không có)

đá bóng
(không có)

em trai
(không có)

tự cách ly
3 thg 5, 2020