Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cong

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cong

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay chếch bên trái rồi kéo vẽ theo một đường cong qua phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

chay-533

chạy

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa cong ra đặt úp hai tay trước tầm bụng, hai tay so le nhau rồi đẩy hai tay chếch sang phải.

chay-vuot-xa-531

chạy vượt xà

Bàn tay trái hơi xòe đặt trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào người, để trước bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống đặt bên trong bàn tay trái, hai ngón đó cử động rồi đánh hai vòng quanh bàn tay trái.

ta-562

tạ

Hai tay đưa ra hai bên phía trước tầm ngực , bàn tay xòe, các ngón hơi co lại, lòng hai bàn tay hướng vào nhau.Sau đó hai tay nắm, đưa ngửa ra trước rồi nâng hai tay lên xuống ngược chiều nhau.

giai-tri-554

giải trí

Hai tay xòe úp, hai ngón cái chạm hai bên ngực rồi cử động các ngón tay cử động.Sau đó hai tay xòe, giơ hai tay cao hơn tầm vai rồi lắc lắc hai tay.

danh-bong-chuyen-548

đánh bóng chuyền

Hai tay xòe, chạm các đầu ngón với nhau rồi kéo tạo một vòng tròn như quả banh.Sau đó tay phải đặt trong lòng bàn tay trái đưa ngửa hai tay ra trước rồi đánh hất lên.

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

bat-kha-xam-pham-3789

bất khả xâm phạm

Tay phải đánh chữ cái O, và lắc qua lại. Tay phải nắm chặt, đấm vào mặt bên trái 2 lần, đồng thời đầu hơi ngả ra sau.

anh-hung-716

anh hùng

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi nhấn hai nắm tay xuống hai lần.

vui-4495

vui

Hai tay xòe rộng, đặt gần hai bên thái dương, khoảng cách rộng bằng vai, lòng bàn tay hướng vào nhau, đầu ngón tay hướng lên, chuyển động lắc bàn tay đồng thời biểu hiện gương mặt cười tươi.

vat-va-4230

vất vả

Hai bàn tay úp, đưa ra phía trước, rồi nhấn nhẹ nhiều lần, đồng thời từ từ di chuyển sang phải.Sau đó hai bàn tay nắm lại, đồng thời tay phải đập vào cẳng tay trái, sau đó tay trái đập vào cẳng tay phải.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

sach-3228

sách

Hai bàn tay khép, úp hai lòng bàn tay vào nhau rồi mở lật hai bàn tay ra, hai sống lưng tay áp sát nhau.

hoc-3153

học

Tay phải đánh chữ cái H đặt lên giữa trán.

bi-phat-2381

bị phạt

Bàn tay khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải cong lại đặt đặt quỳ trên lòng bàn tay trái.

but-chi-1124

bút chì

Tay trái nắm, đặt úp nắm tay trước tầm ngực bên trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đưa ngón trỏ vào lỗ nắm tay trái rồi xoay ngón trỏ một vòng, sau đó rút ngón trỏ ra, lập tức chạm ngón trỏ vào ngón cái rồi làm động tác viết trên không từ trái sang phải.