Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cử tạ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cử tạ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, gập khuỷu, rồi nâng lên cao ngang tầm đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

khoi-nghia-763

khởi nghĩa

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đánh mạnh tay phải từ vai phải ra trước , lập tức mở tay ra rồi kéo vào và nắm tay lại đặt vào lòng bàn tay trái.

xin-3021

xin

Tay phải đánh chữ cái X đưa ra trước rồi kéo vào ( thực hiện hai lần) đồng thời nét mặt cười.

ban-phao-hoa-1517

bắn pháo hoa

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay nắm , tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt trên gần cổ tay trái rồi hơi giựt lùi tay phải vào trong người Sau đó tay phải chụm ở giữa tầm ngực rồi đẩy lên cao tới tầm vai và kéo về bên phải đồng thời bung xòe ngửa tay lên.

quan-he-tinh-duc-dong-tinh-nu-7227

Quan hệ tình dục đồng tính nữ

Hai tay làm ký hiệu như chữ I Love You, lòng bàn tay hướng vào nhau. Chuyển động xoay vòng tròn ngược nhau.