Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạy dỗ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạy dỗ
Cách làm ký hiệu
Mu bàn tay phải chạm giữa trán, các ngón tay chúm lại rồi đẩy tay ra trước đồng thời các ngón bung xòe ra (thực hiện động tác hai lần)
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
bát
(không có)
nhu cầu
4 thg 9, 2017
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
chanh
(không có)
bánh tét
(không có)
k
(không có)
su su
4 thg 9, 2017
súp lơ
13 thg 5, 2021
bị ốm (bệnh)
(không có)
giàu (người)
31 thg 8, 2017