Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ di chuyển

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ di chuyển

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

goi-y-6953

gợi ý

Các ngón tay duỗi tự nhiên, ngón trỏ cong, đầu ngón tay chạm đầu ngón cái; lòng bàn tay hướng ra trước. Tại thái dương, búng 2 ngón tay. Môi cong, mày nhướn, đầu đưa về trước.

bu-2408

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đưa ngón cái vào miệng rồi miệng cử động.

nam-2822

nằm

Hai bàn tay đan nhau đặt sau gáy, đầu ngả ra sau.