Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điên
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điên
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chạm đầu ngón trỏ vào thái dương phải rồi xoáy ngón trỏ hai vòng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
sữa rửa mặt
Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải chụm hơi bóp nhẹ một cái rồi úp lên lòng bàn tay trái quẹt một cái đưa lên xoa vào má phải.
cân
Hai bàn tay xòe, đặt ngửa trước tầm ngực, các ngón tay hơi cong rồi đẩy hai tay lên, tay lên xuống ngược nhau.
Từ phổ biến
ủ bệnh
3 thg 5, 2020
Lây bệnh
3 thg 5, 2020
Khó thở
3 thg 5, 2020
Ho
3 thg 5, 2020
bẩn
(không có)
trung thành
5 thg 9, 2017
tu
5 thg 9, 2017
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
bún ngan
13 thg 5, 2021
bàn chân
31 thg 8, 2017