Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Động phòng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Động phòng

Cách làm ký hiệu

Các ngón của 2 bàn tay thẳng khép, chạm các đầu ngón tay vào nhau, lòng 2 tay hơi hướng xuống, chuyển động cánh tay dứt khoát sang 2 bên 1 lần, đồng thời nhắm mắt và lắc nhẹ vai.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

tai-gia-702

tái giá

Cánh tay trái đặt hơi chếch sang phải, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào người, bàn tay phải khép đặt mu bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi kéo vuốt bàn tay phải ra ngoài Sau đó giơ số 2 (ngón trỏ và ngón giữa).

ba-noi-608

bà nội

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, đưa lên miệng rồi đưa tay qua lại trước miệng. Sau đó đánh chữ cái N.

ho-hang-676

họ hàng

Hai tay khép, úp trước tầm ngực, tay trái úp cao hơn tay phải rồi tay trái giữ y vị trí, hạ tay phải xuống ba bậc.

em-re-667

em rể

Tay phải khép đặt bên ngực trái, lòng bàn tay hướng xuống, sau đó đánh chữ cái R, rải chữ R hai lần.

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dut-2610

đứt

Hai tay nắm, để hai nắm tay sát nhau, đặt úp trước tầm ngực rồi bẻ hai tay ra hai bên.

vang-mat-2991

vắng mặt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt vào dưới mắt phải rồi đưa tay ra ngoài. Sau đó hai bàn tay ngửa ra đặt trước tầm ngực rồi kéo nhẹ xuống một cái.

them-2934

thêm

Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải đánh chữ cái T rồi úp hờ trên không bàn tay trái sau đó nhích nhích tay phải lên đồng thời bàn tay đổi ra khép úp.

chao-co-2474

chào cờ

Bàn tay phải khép đưa lên bên phải trán, chạm đầu ngón cái ngay thái dương phải, bàn tay hơi xịên.

cao-2433

cạo

Tay trái khép đặt trước giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi dùng ngón trỏ cạo vào lòng bàn tay trái hai lần.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

lay-tu-me-sang-con-7210

Lây từ mẹ sang con

Các ngón tay duỗi khép, chạm má. Sau đó, các ngón tay bung duỗi, ngón cái chạm giữa ngực. Chuyển động tay từ trái qua phải đồng thời chụm các ngón tay lại

benh-teo-co-1616

bệnh teo cơ

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt ngang bắp tay trái rồi cong ngón trỏ lại, đồn gthời giật tay lên.