Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ghi chép

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ghi chép

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực trên, tay phải nắm, đầu ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, đặt hờ lên lòng bàn tay trái, rồi làm động tác viết lên lòng bàn tay trái và viết kéo ra khỏi lòng bàn tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hoc-3153

học

Tay phải đánh chữ cái H đặt lên giữa trán.

ban-ghi-nho-3049

bản ghi nhớ

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Tay phải nắm, ngón trỏ chỉ vào thái dương đồng thời đầu nghiêng sang phải.

kheo-tay-3190

khéo tay

Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái K, xoay chữ K một vòng trên bàn tay trái.Sau đó hai tay đánh chạm vào nhau.