Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giặt giũ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giặt giũ

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, úp vào nhau và chà lên nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bien-tap-2383

biên tập

Hai tay nắm đập chồng với nhau. Bàn tay phải khép ngửa đặt tay sang trái rồi di chuyển sang phải đồng thời nhịp tay 3 lần.

bo-tri-2403

bố trí

Hai tay chúm đưa chếch bên phải rồi kéo hai tay vào trước tầm ngực, sau đó hai tay nắm lại, đập nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần.

cao-2433

cạo

Tay trái khép đặt trước giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi dùng ngón trỏ cạo vào lòng bàn tay trái hai lần.

lua-2794

lựa

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út lên rồi đẩy tay lên xuống, hai tay đẩy so le nhau.