Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi mốt - 21
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai mươi mốt - 21
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Một trăm - 100
Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa ngực sau đó chụm các ngón tay lại tạo số O rồi di chuyển tay sang phải.
Từ phổ biến

em bé
(không có)

Viêm họng
28 thg 8, 2020

dây chuyền
(không có)

Macao
27 thg 3, 2021

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

em gái
(không có)

váy
(không có)

màu sắc
(không có)

nhôm
4 thg 9, 2017

sầu riêng
(không có)