Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai trăm ngàn - 200,000
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai trăm ngàn - 200,000
Cách làm ký hiệu
Giơ ngón trỏ và ngón giữa ra trước rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay qua phải rồi đưa vào chặt lên cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

6 tuổi - sáu tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

1 tuổi - một tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến

ăn
(không có)

cơm
(không có)

rửa tay
3 thg 5, 2020

con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017

cảm cúm
31 thg 8, 2017

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

bác sĩ
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

chào
(không có)