Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một - 1
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một - 1
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Hai mươi ngàn - 20,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó các ngón tay chụm lại tạo số 0 và đánh chữ cái N.

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").
Từ phổ biến

bé (em bé)
(không có)

bẩn
(không có)

em trai
(không có)

vịt
(không có)

chó
(không có)

xe xích lô
(không có)

súp
13 thg 5, 2021

n
(không có)

c
(không có)

Nôn ói
3 thg 5, 2020