Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạn hán

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạn hán

Cách làm ký hiệu

Tay phải giơ lên, che hờ bên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước. Sau đó tay trái xòe, úp tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón út ra đặt hờ lên bàn tay trái ngay kẻ hở của ngón trỏ và ngón giữa rồi vẽ qua lại đồng thời kéo tay lùi ra sau tới cổ tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

nong-1003

nóng

Ngón trỏ tay phải cong cong đặt lên giữa trán, rồi từ từ kéo sang phải.

nhiet-do-1028

nhiệt độ

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chạm ngay khuỷu tay trái rồi kéo dọc lên chạm giữa lòng bàn tay trái rồi kéo dọc trở xuống rồi lại kéo dọc trở lên.Sau đó tay phải đánh chữ cái Đ.

dem-906

đêm

Hai tay khép, đặt hai bên cao hơn tầm vai rồi đưa vào trước tầm mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau, lòng bàn tay hướng vào người.

mua-dong-965

mùa đông

Hai tay úp trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu, hai nắm tay áp vào ngực rồi run hai nắm tay.

khi-nao-936

khi nào

Tay phải đánh chữ cái K.Sau đó hai tay úp trước tầm bụng rồi kéo nhích lên tới tầm ngực rồi lập tức cùng lật ngửa hai tay lên và kéo sang hai bên.