Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ héc-tô-mét vuông (hm2)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ héc-tô-mét vuông (hm2)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

mot-trieu-mot-tram-ngan--1100000-856

Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000

Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T sau đó kí hiệu số 1, số 0 hai lần rồi hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.

hai-muoi-ngan--20000-832

Hai mươi ngàn - 20,000

Tay phải để kí hiệu số 2, rồi chuyển sang kí hiệu số 0.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.

6-tuoi--sau-tuoi-7021

6 tuổi - sáu tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

bay--7-822

Bảy - 7

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước.