Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học thức

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học thức

Cách làm ký hiệu

Tay trái chụm, đặt lên giữa trán sau đó chuyển sang chữ cái C rồi nhấc tay ra ngoài trước trán, lòng bàn tay hướng sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

tron-3260

tròn

Bàn tay trái xòe, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón hơi tóp vào một chút xíu, bàn tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ đặt hờ trước đầu các ngón tay trái, rồi quay vòng tròn quanh trước đầu các ngón tay trái.

dau-cham-lung-3110

dấu chấm lửng

Dùng ngón út tay phải chấm về phía trước. Hai lòng bàn tay áp sát vào nhau, rồi xoay một vòng.

tu-vung-3270

từ vựng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ, hai ngón hơi cong đặt tay trước tầm vai phải rồi kéo tay thẳng xuống nhấn làm hai đoạn ngắn.