Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hói

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hói

Cách làm ký hiệu

Tay phải đưa lên chạm nhẹ vào tóc, sau đó kéo xuống úp lên mu bàn tay trái rồi xoa xoa vào mu bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

can-1164

cân

Hai bàn tay xòe, đặt ngửa trước tầm ngực, các ngón tay hơi cong rồi đẩy hai tay lên, tay lên xuống ngược nhau.

khoe-manh-1719

khỏe mạnh

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi gật mạnh hai khuỷu tay xuống một cái.

sinh-no-1809

sinh nở

Các đầu ngón tay (trừ hai ngón cái) của hai bàn tay chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng vào sau đó đẩy hai tay xuống tới bụng rồi xòe úp hai bàn tay trước bụng.

nguoi-tan-tat-1777

người tàn tật

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lê, đặt tay bên ngực trái rồi kéo một đường thẳng sang bên ngực phải, sau đó bàn tay trái khép, đặt ngửa tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, 2 ngón đó cong lại đặt lên lòng bàn tay trái rồi ngã nghiêng 2 ngón tay lên xuống.