Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hót

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hót

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, đặt hai bên mép miệng, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy hai tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dan-2582

đan

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chữ thập lên nhau, đẩy ngón trỏ phải ra trước hai lần (một cái trên, một cái dưới) rồi quay quấn ngón trỏ phải quanh ngón trỏ trái, sau đó lập lại động tác đan.

danh-vo-2585

đánh vỡ

Tay phải đánh chữ cái Đ đưa lên cao bằng đầu rồi đẩy nhích ra ngoài, sau đó chụm hai tay lại để trước tầm mắt rồi xòe rộng các ngón tay ra đồng thời kéo hai tay sang hai bên, lòng bàn tay hướng xuống.

thuc-hanh-2950

thực hành

Hai tay hơi xòe, úp bên trái rồi đưa sang úp bên phải. Sau đó tay phải chúm đưa lên, đầu các ngón tay chạm vào giữa trán.

dun-2614

đun

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đẩy dưới mu bàn tay trái. Sau đó, hai tay chúm đặt ngửa ra trước rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau.

khoa-than-7206

Khỏa thân

Tay phải chạm áo, quần, sau đó chạm tay trái, các ngón xòe, chuyển động xoay tròn