Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khoai tía
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khoai tía
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước giữa tầm ngực, tay phải khép, úp ngay cổ tay trái rồi kéo vuốt tay phải ra khỏi bàn tay trái.Sau đó tay phải đánh chữ cái T.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

bánh cuốn
Cánh tay trái đưa ngang ngực, lòng bàn tay ngửa. Bàn tay phải ngửa, các ngón tay cong cong đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay bàn tay phải một vòng. Sau đó úp hai bàn tay lại, các ngón tay cong cong rồi cử động cuốn các ngón tay hướng lăn về trước.

dầu ăn
Tay phải đánh chữ cái D, sau đó ngón cái chạm vào ngón trỏ phải, các ngón còn lại xòe mũi hướng lên, đưa vào mép miệng phải rồi kéo nhích ra một chút.
Từ phổ biến

sữa
(không có)

Albania
29 thg 3, 2021

con cá sấu
10 thg 5, 2021

aids
(không có)

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

giỗ
26 thg 4, 2021

mắt
(không có)

Mỏi mắt
28 thg 8, 2020

bàn thờ
(không có)

ẵm
(không có)