Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khổng lồ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khổng lồ

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng ra sau, bàn tay phải nắm cẳng tay trái ở phần gần khuỷu tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cao-vut-3843

cao vút

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa thẳng lên. Tay phải úp ngay khuỷu tay trái rồi động tác phẩy phẩy bàn tay ở khuỷu tay trái đồng thời tay trái từ từ nâng lên cao.

sung-suong-4154

sung sướng

Hai bàn tay khép ngửa, đặt ngang tầm bụng, các đầu ngón tay đặt hơi gần nhau rồi nâng hai tay lên tới tầm ngực trên (hai lần).

bua-bai-3816

bừa bãi

Bàn tay trái xòe úp trước tầm ngực, bàn tay phải xòe úp đưa vòng từ ngoài vào trên bàn tay trái rồi chuyển bàn tay trái lên trên bàn tay phải.

vang-ong-4226

vàng óng

Tay phải đánh chữ cái “V” lắc qua phải. Sau đó đẩy tay từ dưới lên cao đồng thời lắc lắc bàn tay.

luoi-bieng-4046

lười biếng

Bàn tay phải úp lên gần vai trái, rồi đập lên hai cái.