Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuya

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuya

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng vào người đặt hai bàn tay trước tầm hai vai rồi từ từ kéo hai tay vào giữa tầm mặt, hai bàn tay chéo nhau, và từ từ hạ xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

khi-nao-936

khi nào

Tay phải đánh chữ cái K.Sau đó hai tay úp trước tầm bụng rồi kéo nhích lên tới tầm ngực rồi lập tức cùng lật ngửa hai tay lên và kéo sang hai bên.

gio-khoi-hanh-918

giờ khởi hành

Tay trái úp trước tầm ngực, ngón trỏ phải chỉ vào cổ tay trái rồi chuyển sang đánh chữ cái K Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải làm động tác bước đi

bau-troi-883

bầu trời

Bàn tay phải duỗi thẳng, các ngón tay khép lại, lòng bàn tay hướng về phía trước đưa từ trái vòng qua đầu sang phải. Sau đó bàn tay phải nắm lại, dùng ngón trỏ chỉ lên phía trên trời, mắt nhìn theo tay.

set-1009

sét

Tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ lên cao rồi kéo hạ tay xuống đồng thời dùng ngón trỏ vẽ đường ngoằn có dạng như chữ Z và chỉa mũi ngón trỏ xuống.