Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lớn hơn 1 (Toán học)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lớn hơn 1 (Toán học)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Khoa học"

bot-khi-477

bọt khí

Các ngón tay của hai bàn tay chụm lại đặt trước tầm ngực rồi búng mở ra, chụm lại mở ra đồng thời di chuyển lên trên.

ma-tuy-480

ma túy

Ngón cái, ngón trỏ của hai bàn tay cong lại đưa ra phía trước rồi cử động cụp lên xuống.

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

mot-ngan-linh-mot--1001-849

Một ngàn linh một - 1,001

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo xuống chặt lên cổ tay trái, sau đó đánh số O và số 1.

mot-nghin--1000-851

Một nghìn - 1,000

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

nhom-3215

nhóm

Hai tay xoè dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng vào, các ngón hơi cong, đẩy từ ngoài vào gần nhau, còn khoảng cách độ 3 cm.

day-bao-3104

dạy bảo

Tay phải chúm, đặt lên giữa trán lòng bàn tay hướng ra rồi đẩy mạnh tay ra trước đồng thời các ngón tay búng xòe ra. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt ngay miệng rồi đẩy tay ra trước.

chinh-ta-3075

chính tả

Đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ của tay phải, đặt tay gần mép miệng phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi làm động tác viết và từ từ kéo tay ra ngoài.

cu-nhan-6933

cử nhân

Bàn tay làm như ký hiệu số 1, để ngang, lòng bàn tay hướng vào trong. Lòng ngón trỏ chạm vào bắp tay dưới vai của tay còn lại 2 lần.