Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lứa tuổi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lứa tuổi

Cách làm ký hiệu

Tay phải CCNT “B” để trước ngực trái, long bàn tay hướng sang trái. Kéo bàn tay phải sang đến trước ngực phải. Tay trái, bán tay nắm, để trước ngực, phía ngón cái hướng lên trên. Tay phải xòe, nắm cuộn lại và đập chồng lên trên bàn tay trái, phía ngón út của bàn tay phải tiếp xúc với phía ngón cái của bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

nuoc-tieu-4401

nước tiểu

Bàn tay phải thẳng khép, đặt trước bụng dưới, lòng tay hướng vào người, chuyển động quẹt các đầu ngón tay từ bụng ra trước. Bàn tay phải ngửa, các ngón tay cong mở rộng, lắc nhẹ qua lại 2 lần.

phuong-phap-ogino-phuong-phap-tranh-thai-tu-nhien-4419

phương pháp ogino (phương pháp tránh thai tự nhiên)

Tay phải CCNT “P”, đầu ngón trỏ chỉ vào thái dương phải, lòng bàn tay hướng xuống dưới. Tay phải giữ nguyên hình dạng đưa ra ngoài, lắc lên xuống nhẹ và kết thúc vẫn là CCNT “P”. Hai tay, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay khép, để dưới ngực. Chuyển động cả hai bản tay theo hình vòng cung ra ngoài rồi đưa áp sát vào bụng dưới đồng thời hai bàn tay ngửa lên. Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, lòng bàn tay hướng ra trước đặt ở một bên trước bụng, thực hiện đẩy mạnh hai tay ra trước một đoạn ngắn đồng thời hơi ngả người ra sau. Bàn tay phải làm kí hiệu số “1” đặt ở ngực trái, lòng bàn tay hướng sang trái, chạm phần cổ tay vào ngực rồi đẩy nhẹ ra trước, làm nhanh hai lần.

benh-mun-rop-4286

bệnh mụn rộp

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Tay phải, các ngón tay thẳng, chụm lại. Đầu các ngón tay chạm vào trán, vào mình, vào tay.

nghi-ngo-4403

nghi ngờ

Bàn tay phải, CCNT “V”, ngón trỏ chạm vào giữa trán, lòng tay hướng sang trái, sau đó chuyển động xoay cổ tay để ngón giữa chạm giữa trán, lòng bàn tay hướng sang phải.